Với uy tín đã được khẳng định và sự phổ biến trong việc sử dụng tại các cơ sở y tế, monitor theo dõi bệnh nhân Bionics BPM-1010 là sự lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia y tế và đội ngũ chăm sóc bệnh nhân, giúp nâng cao chất lượng dịch vụ y tế và tối ưu hóa quy trình chăm sóc bệnh nhân.
Phụ tiêu chuẩn kèm theo bao gồm:
- Máy chính kèm màn hình cảm ứng 10.4 inch: 01 Máy
- Dây nguồn: 01 cái
- Cáp điện tim: 01 cái
- Cảm biến nhiệt độ: 01 cái
- Cáp đo huyết áp NIBP + bao đo: 01 bộ
- Cáp đo SpO2: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 quyển
Thông số kỹ thuật của máy monitor theo dõi bệnh nhân Bionics BPM-1010
Đặc điểm:
- Màn hình cảm ứng LCD 10.4 inch độ phân giải 800x600
- Hiển thị tối đa lên đến 12 dạng sóng
- 3 kênh điện tim, nhịp thở, huyết áp không xâm lấn (NIBP), nồng độ bão hòa oxy trong máu (SpO2)
- Phát hiện 13 loại chứng loạn nhịp tim.
- Gọi lại 1200 vết đồ thị nhịp tim trong 20s
- Cấu hình hiển thị thông số linh hoạt tùy theo người dùng.
- 30 ngày lưu trữ đồ thị.
- 120 cảnh báo có thể gọi ra trong 20s, có thể kiểm tra và in.
- Dễ dàng nâng cấp phần mềm bằng thẻ SD (tối đa 16G)
- Pin Li-ion sạc cho phép thời lượng sử dụng lên đến 5h khi không có điện lưới.
- Cổng giao tiếp RS-232C, cổng VGA ra.
Tính năng:
Hiển thị:
- Màn hình mầu cảm ứng 10.4 inch TFT LCD
- Độ phân giải: 800(H)x600(V) SVGA
- Đường hiển thị: 6 dạng sóng
Đạo trình tim (ECG):
- Số kênh: 3 kênh (tiêu chuẩn), 12 kênh (tùy chọn)
- Điện cực: Loại 3 cực hoặc 5 cực
- Cáp 3 điện cực: I,II,III (1 đạo trình tại một thời điểm)
- Cáp 4 điện cực: I,II,III, aVR, aVL, aVF (6 đạo trình tại một thời điểm)
- Cáp 5 điện cực: I,II,III, aVR, aVL, aVF, V (7 đạo trình tại một thời điểm)
- Cáp 10 điện cực: I, II,III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3,V4,V5,V6 (tất cả 12 đạo trình tim tại 1 thời điểm)
- Lọc: Lọc nhiễu tần số cao (50/60Hz), dải tần số (0.05-80Hz)
- Điều khiển độ nhạy: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40, Auto mm/mV
- Tốc độ sóng: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/s
- Dải đếm nhịp: 0 ~ 300 bpm, ±2bpm
- Dải rộng đầu vào: 0±0.5mV ~ ±5mV
- Phát hiện QRS: 0.15mV ~ 0.40mV
- Bảo vệ khử rung: 300J tại 5000V
- Thời gian phục hồi khử rung tim: <8 giây
- Chế độ phát hiện máy tạo nhịp tim PNF, PNC
- Phát hiện loạn nhịp tim (13loại) TAC, BRD, PVC, VTAC, ASY, BGM, TGM, VENT, VFIB, CPT, TPT, MIB, Ront
- Phân tích ST: phạm vi -9.9mm ~ +9.9mm / Resolution : 0.1mm (Lead : ECG Channel Selection same)
- Tính toán HR: 4~16 sóng QRS
Nhiệt độ:
- Số kênh: 2 kênh
- Phương pháp đo: YSI-400 serise
- Giới hạn đo: 0-50.0 độ
- Độ chính xác:
±0.1 độ đối với khoảng nhiệt độ từ: 25.0-50.0 độ C
±0.2 độ đối với khoảng nhiệt độ từ: 0-24.9 độ C
Nhịp thở:
- Phương pháp đo: Đo trở kháng của điện cực ECG
- Khoảng đo: 0~150 nhịp/phút
- Độ chính xác: ±2% hoặc ±2 nhịp/phút
- Lựa chọn đạo trình: I,II
- Apnea: OFF, 10~60s
- Độ nhạy: X0.25, X0.5, X1, X2, X4, AUTO
- Tốc độ sóng: 3.12, 6.25, 12.5, 25, 50mm/sec
Huyết Áp không xâm lấn (NIBP):
- Phương pháp: dao động kế
- Dải đo:
+ Người lớn: 0~300 mmHg
+ Sơ sinh: 0~150 mmHg
- NIBP VENOUS STAT: 50 ~ 200mmHg
- Chu kỳ tự động đo: 1 ~ 59 min, 1 ~ 12 hr
- Chế độ STAT: 5~15 min liên tiếp
Nồng độ khí O2 trong máu (SpO2)
- Đầu dò: Cảm biến kẹp ngón sử dụng nhiều lần
- Dải đo: 0 ~ 100%
- Tốc độ xung: 0 ~ 300 bpm
- Resolution: 1%
- Độ nhạy: X0.25, X0.5, X1, X2, X4 hoặc tự động
- Tốc độ sóng: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/s
- Thời gian cài đặt:
+ Thời gian lặp lại: Tối đa 2 s
+ SpO2 hiển thị : Tối đa 10s
- SpO2:
±2% với dải từ 70~100%
±3% với dải từ 50~69% và 0~49%
Kích thước:
- (WxDxH): 310x160x290mm