S-Flow™, Chức năng này sử dụng công nghệ Doppler công suất hướng, cho phép bạn khám cả các mạch máu ngoại biên. Nó hiển thị thông tin về cường độ và hướng của dòng chảy máu.
LumiFlow™ là một chức năng trực quan hóa dòng chảy máu trong không gian ba chiều giống như thực để giúp hiểu rõ cấu trúc của dòng chảy máu và các mạch máu nhỏ một cách trực quan.
Đo lường định lượng mỡ gan bằng siêu âm để giảm tín hiệu gan
TAI™ (Tissue Attenuation Imaging) cung cấp phép đo suy giảm mô định lượng để đánh giá các thay đổi của gan nhiễm mỡ.
Đo lường định lượng mỡ gan bằng phân tán tín hiệu siêu âm
TSI™ (Tissue Scatter distribution Imaging) cung cấp phép đo phân tán mô định lượng để đánh giá các thay đổi của gan nhiễm mỡ.
S-Detect™ cho Vú 1,2 phân tích các tổn thương đã chọn trong nghiên cứu siêu âm vú và hiển thị dữ liệu phân tích, áp dụng BI-RADS ATLAS* để cung cấp báo cáo chuẩn hóa; và hỗ trợ chẩn đoán với quy trình làm việc tối ưu.
S-Detect™ cho Tuyến Giáp 1,2 phân tích các tổn thương đã chọn trong nghiên cứu siêu âm tuyến giáp và hiển thị dữ liệu phân tích, cung cấp báo cáo chuẩn hóa dựa trên các hướng dẫn của ATA, BTA, EU-TIRADS, K-TIRADS, và ACR TI-RADS; và hỗ trợ chẩn đoán với quy trình làm việc tối ưu.
Chỉnh sửa Biến dạng 1 là một tính năng để cải thiện độ chính xác của việc đăng ký với hình ảnh MR bằng cách sửa chữa hình dạng tuyến tiền liệt bị biến dạng khi đầu dò bị nén trong quá trình thủ thuật và nó rất hữu ích cho thủ thuật sinh thiết có mục tiêu.
Mô hình 3D 1 cho phép điều hướng an toàn và mục tiêu chính xác trong quá trình sinh thiết tuyến tiền liệt dựa trên mô hình 3D được tạo từ dữ liệu MR, và cũng cung cấp chức năng để báo cáo vị trí sinh thiết.
2. Các đầu dò dành cho máy siêu âm Samsung RS85
Đầu dò mảng cong (Curved array transducers):
- CA1-7S*: Ứng dụng: Bụng, Sản khoa, Phụ khoa, Nhi, Tim mạch, Cơ xương khớp.
- CA1-7A: Ứng dụng: Bụng, Sản khoa, Phụ khoa, Cận lâm sàng.
- CA3-10A: Ứng dụng: Bụng, Sản khoa, Phụ khoa.
- CA2-8A: Ứng dụng: Bụng, Sản khoa, Phụ khoa.
- CF4-9: Ứng dụng: Nhi, Tim mạch.
Đầu dò mảng tuyến tính (Linear array transducers):
- L3-22: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp, Nhi.
- LM2-18: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp, Bụng.
- LA2-14A: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp, Bụng.
- LA2-9A: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp, Bụng.
- LA2-9S*: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp, Bụng.
- LA3-16A: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp.
- L3-12A: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp.
- LA4-18A*: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp, Bụng.
- LM4-15B: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp.
- LA3-16AI: Ứng dụng: Phần nhỏ, Tim mạch, Cơ xương khớp, Bụng.
Đầu dò thể tích (Volume transducers):
- CV1-8A: Ứng dụng: Sản khoa, Phụ khoa.
- EV3-10B: Ứng dụng: Phụ khoa, Tiết niệu.
- EV2-10A*: Ứng dụng: Phụ khoa, Tiết niệu.
- miniER7*: Ứng dụng: Tiết niệu, Sản khoa, Phụ khoa.
Đầu dò nội khoang (Endocavity transducers):
- EA2-11AR*: Ứng dụng: Sản khoa, Phụ khoa, Tiết niệu.
- EA2-11AV*: Ứng dụng: Sản khoa, Phụ khoa, Tiết niệu.
- EA2-11B: Ứng dụng: Sản khoa, Phụ khoa, Tiết niệu.
Đầu dò mảng pha (Phased array transducers):
- PA1-5A*: Ứng dụng: Tim mạch, TCD, Bụng.
- PM1-6A: Ứng dụng: Tim mạch, TCD, Bụng.
- PA3-8B: Ứng dụng: Tim mạch, Nhi, Bụng.
- PA4-12B: Ứng dụng: Tim mạch, Nhi.
TRỤ SỞ - HÀ NỘI:
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ Y TẾ HOÀN MỸ
A8 Lô 12 Khu Đô Thị Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
Số cố định: 024 35633828 Email: ytehoanmy@gmail.com
Hotline: 0945.808.965 (Ms Vân) - 0969.184.600 (Ms My)
CHI NHÁNH - HỒ CHÍ MINH:
918/9K Hương Lộ 2 , P. Bình Trị Đông A, quận Bình Tân,Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 0968.068.661 (Ms Như) - 0949.926.965 Mr Xuân Vĩ