- Màn hình TFT 10.4 inch hiển thị 5 hoặc 7 thông số
- Các thông số cơ bản: ECG, Nhịp thở, SpO2, NIBP, Nhiệt độ
- Có thể lựa chọn thêm thông số CO2 hoặc IBP
- Màn hình chạm giúp thao tác vận hành đơn giản, trực quan
- Pin hoạt động liên tục trong 3 giờ
- Hệ thống Cáp thông minhTM (PVM-2703)
- Máy lưu được 120 giờ trendgraph/trend list/NIBP
Đăng ký mua online
Giới thiệu về Máy monitor theo dõi bệnh nhân Nihon Konden PVM 2701
Monitor Theo Dõi Bệnh Nhân Nihon Kohden PVM-2701 là một thiết bị đo và ghi nhận các thông số về sức khỏe của bệnh nhân như nhịp tim, nhịp thở, điện tim, nhiệt độ, huyết áp và các thông số khác. Thiết bị này được sản xuất bởi hãng Nihon Kohden có xuất xứ Nhật Bản. Ngoài việc đo và ghi nhận các thông số về sức khỏe của bệnh nhân, monitor Nihon Kohden PVM-2701 còn có thể gửi dữ liệu đến máy tính hoặc in ra bản ghi để cho các bác sĩ và điều dưỡng có thể dễ dàng xem và phân tích. Thiết bị này có thể sử dụng cho các bệnh nhân tại bệnh viện hoặc trong gia đình.
Ứng dụng của Monitor theo dõi bệnh nhân Nihon Konden PVM 2701
Monitor Theo Dõi Bệnh Nhân Nihon Kohden PVM-2701 có nhiều ứng dụng trong việc theo dõi và ghi nhận sức khỏe của bệnh nhân. Một số ứng dụng chính của thiết bị này bao gồm:
Giám sát sức khỏe liên tục: Cung cấp dữ liệu chính xác, kịp thời cho bác sĩ và điều dưỡng trong suốt quá trình điều trị.
Phát hiện sớm dấu hiệu bất thường: Hỗ trợ phát hiện sớm các bất thường, giúp can thiệp nhanh chóng và hiệu quả.
Theo dõi sức khỏe tại nhà: Giúp bệnh nhân được giám sát sức khỏe từ xa, giảm thiểu việc phải di chuyển đến bệnh viện.
Lưu trữ dữ liệu sức khỏe: Hỗ trợ việc phân tích và đánh giá quá trình điều trị thông qua dữ liệu lưu trữ chi tiết.
Hỗ trợ điều trị từ xa: Cho phép bác sĩ theo dõi và tư vấn từ xa thông qua dữ liệu được truyền trực tiếp.
Giảm thiểu rủi ro: Tăng khả năng phát hiện kịp thời các vấn đề sức khỏe, giúp điều trị nhanh chóng và an toàn hơn.
Đặc điểm của Monitor theo dõi bệnh nhân Nihon Konden PVM 2701
Tính năng theo dõi các chỉ số sức khỏe quan trọng như nhịp tim, huyết áp, độ oxy trong máu và nhiệt độ cơ thể.
Hiển thị dữ liệu rõ ràng và dễ đọc, giúp cho các y tá hoặc bác sĩ dễ dàng theo dõi trạng thái sức khỏe của bệnh nhân.
Monitor có khả năng kết nối với mạng, cho phép truyền dữ liệu tới các thiết bị khác hoặc lưu trữ dữ liệu để phân tích sau này.
Thiết bị có tính năng bảo mật dữ liệu cao, giúp cho dữ liệu của bệnh nhân được bảo vệ một cách tốt nhất.
Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và an toàn, đảm bảo sức khỏe tốt nhất cho bệnh nhân.
- Màn hình màu rực rỡ TFT 10.4 inch, dễ dàng quan sát từ xa
- Hiển thị 4 hoặc 5 thông số gồm: điện tim, nhịp thở, SpO2, huyết áp không xâm lấn và nhiệt độ.
- Phần mềm sử dụng thông minh chỉ dẫn: cách đặt điện cực, đặt túi hơi đo huyết áp và báo lỗi khi thao tác sai.
- Có chức năng báo động với đèn báo động đặt phía trên monitor, khi đèn báo đỏ là có nguy hiểm.
- Phân tích được rối loạn nhịp EC1 giúp giảm thiểu 80% các báo động giả , phát hiện loạn nhịp một cách chính xác hơn .
- Có thể lưu tới 120 giờ các dữ liệu ở dạng đồ thị xu hướng, các thông số đo và có thể cho phép hiển thị lại trên máy để xem. Đồng thời cũng lưu được 120 giờ các số liệu huyết áp không xâm lấn NIBP .
- Thời lượng Pin: 3 giờ .
- Máy in nhiệt 3 kênh cho phép ghi sóng điện tim, nhịp thở, mạch.
Ưu điểm của Monitor theo dõi bệnh nhân Nihon Konden PVM 2701
Máy chất lượng cao được sản xuất bởi một nhà sản xuất uy tín và có chất lượng tốt Nihon Kohden
Thiết kế tiện dụng và dễ sử dụng, giúp cho các y tá hoặc bác sĩ dễ dàng theo dõi trạng thái sức khỏe của bệnh nhân.
Hiển thị dữ liệu chính xác về các chỉ số sức khỏe của bệnh nhân, giúp cho việc điều trị được thực hiện một cách chính xác.
Tích hợp nhiều tính năng giúp cho việc theo dõi và điều trị bệnh nhân trở nên dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật của Monitor theo dõi bệnh nhân Nihon Konden PVM 2701
1. Chế độ Hiển thị
Kích thước:
Màn hình màu LCD TFT 10,4 inch
Phương pháp hiển thị dạng sóng: Cố định không mờ dần
Vùng quan sát: 212.2 mm × 159.4 mm Độ phân giải: 800 × 600 dots
Số dạng sóng: 4 vệt sóng
Tốc độ quét: 6.25, 12.5, 25 hoặc 50 mm/giây
Tốc độ quét nhịp thở:1.56, 6.25, 12.5 hoặc 25 mm/giây
Thời gian quét (ở tốc độ 25mm/giây): 4.8 giây
Màu hiển thị số liệu: 12 màu
Màu hiển thị dạng sóng: 12 màu
Hiển thị dạng sóng: ECG (tối đa 2 vệt sóng),nhịp thở, SpO2 , xung mạch.
Hiển thị dữ liệu số : Nhịp tim, nhịp VPC , mức chênh ST , nhịp thở, NIBP, SpO2, nhịp mạch, nhiệt độ.
Dấu đồng bộ: Dấu đồng bộ nhịp tim, Dấu đồng bộ nhịp mạch, Dấu đồng bộ nhịp thở.
2. Điện tim ECG (IEC 60601-2-27: 2005)
Đạo trình:
Cáp 3 điện cực: I, II, III
Cáp 6 điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, 2 từ V1 đến
V6
Bảo vệ chống lại máy sốc tim: Bảo vệ đầu vào điện tim ECG một lần nữa với mức năng lượng xả 400J (phù hợp tiêu chuẩn IEC60601-2-27 17.101)
Điện thế offset chấp nhận của điện cực: ≥ ±500 mV Dải động đầu vào: ≥ ±10 mV
Nhiễu trong: ≤ 30 µVp-p
Khử nhiễu:
Loại bỏ nhiễu RL: tối đa 40 dB
Điện thế tối đa: 1.23 Vrms
Khả năng loại bỏ nhiễu tổng quát: ≥ 95 dB
Dòng phân cực đầu vào: ≤ 100 nA
Tần số đáp ứng:
DIAG: 0.05 to 60 Hz (-3 dB)
MONITOR: 0.3 to 40 Hz (-3 dB)
MAXIMUM: 1 to 18 Hz (-3 dB)
Trở kháng đầu vào:
10 Hz: ≥ 5 MΩ
0.67 to 40 Hz: ≥ 2.5 MΩ
An toàn ESU: có sẵn (I EC 60601-2-27: 2005)
Phát hiện mất điện cực: mỗi điện cực có một cảm biến riêng
Điện cực đã kích hoạt: < 100 nA (DC)
Điện cực quy chiếu: < 500 nA (DC)
Hiển thị dạng sóng:
Độ nhạy: 10 mm/mV ±5% (ở mode DIAG, 10
Hz, độ nhạy x1)
Số kênh: tối đa 2 (với 6 điện cực)
Cài đặt độ nhạy: ×1/4, ×1/2, ×1, ×2, ×4, or AUTO Hiển thị xung tạo nhịp: có
Độ nhạy ghi ra giấy (khi sử dụng mô đun in WS-201P): 10 mm/mV ±5% (tương tự độ nhạy hiển thị)
Đếm nhịp tim:
Phương pháp đếm: Trung bình động/ tức thời nhịp-nhịp (có thể lựa chọn)
Phạm vi đếm: 0,15 đến 300 nhịp/phút (±2 nhịp/phút) Trung bình nhịp tim: tính toán dựa trên 4 -12 nhịp gần nhất.
Phát hiện xung tạo nhịp ngoài: Bật/Tắt
3. Thông số nồng độ bão hòa oxy trong máu SpO2 (ISO 9919: 2005)
♦ Mô đun in WS-201P (tùy chọn thêm)
Phạm vi đo: 0 đến 100% SpO2
Phạm vi đo xung nhịp mạch: 30 đến 300 nhịp/phút
Sai số:
80%SpO2 ≤ %SpO2 ≤ 100%SpO2: ±2%SpO2
70%SpO2 ≤ %SpO2 < 80%SpO2: ±3%SpO2
Dưới 70%SpO2 không chính xác
Độ nhạy: ×1/8, ×1/4, ×1/2, ×1, ×2, ×4, ×8 hoặc AUTO
Báo động:
Ngưỡng trên: 51 đến 100%SpO2 mỗi bước 1%, OFF Ngưỡng dưới: OFF, 50 đến 99%SpO2 mỗi bước 1%
4. Thông số huyết áp NIBP (IEC 60601-2-30: 1999)
Phương pháp đo: hiện sóng
Phạm vi hiển thị áp suất trong bao: 0 đến 300 mmHg
Sai số: ±3 mmHg (0 mmHg ≤ NIBP < 300 mmHg) Thời gian đo: người lớn/trẻ em: ≤ 11 giây (700 cc), Sơ sinh: ≤ 5 giây (72 cc)
Áp suất bao đo ban đầu:Người lớn/trẻ em: 180 mmHg, trẻ sơ sinh: 90 mmHg
Áp suất bao đo tối đa:: Người lớn/trẻ em: 300 mmHg, trẻ sơ sinh: 150 mmHg
Giới hạn áp suất bao: người lớn/trẻ em: 300 đến 330 mmHg, Sơ sinh: 150 đến 165 mmHg
Giới hạn thời gian bơm: người lớn/trẻ em: 161 đến 165 giây
Kiểu đo: bằng tay, STAT (5 hoặc 10 phút), định kỳ, PWTT và SIM
Âm báo khi kết thúc quá trình đo: tùy theo cài đặt
Chu kỳ cập nhật hiển thị: mỗi 3 giây hoặc khi có báo động
Ngưỡng báo động:
Ngưỡng trên: 15 đến 260 mmHg, mỗi bước 5 mmHg, OFF
Ngưỡng dưới: OFF, 10 đến 255 mmHg, mỗi bước 5 mmHg
♦ Nhiệt độ (EN 12470-4: 2000)
Phạm vi đo: 0 đến 45°C
Số kênh: 1
Sai số đo:
±0.1°C (25°C ≤ TEMP ≤ 45°C)
±0.2°C ( 0°C ≤ TEMP < 25°C)
Mức trôi nhiệt: ±0.005°C /°C
Chu kỳ cập nhật hiển thị: mỗi 3 giây hoặc khi có báo động
Ngưỡng báo động:
Ngưỡng trên: 0.1 đến 45°C (33 đến 113°F) mỗi bước 0.1°C (1°F), OFF
Ngưỡng dưới: OFF, 0.0 đến 44.9°C (32 đến 112°F) mỗi bước 0.1°C (1°F)
5. Báo động nhịp tim:
Ngưỡng báo động trên: 16 đến 300 nhịp/phút, OFF. Cài đặt mỗi bước 1 nhịp/phút.
Ngưỡng báo động dưới: OFF, 15 đến 299 nhịp/phút. Cài đặt mỗi bước 1 nhịp/phút
Loại báo động: TACHYCARDIA, BRADYCARDIA
Phân tích loạn nhịp:
Phương pháp phân tích: phân tích đa mẫu
Số kênh: 1
Phạm vi đếm VPC: 0 đếm 99 VPC/phút
Thông báo loạn nhịp: ASYSTOLE, VF, VT, EXT
TACHY, EXT BRADY, SV TACHY, VPC RUN, V BRADY, TACHYCARDIA, BRADYCARDIA, PAUSE, COUPLET, EARLY VPC, MULTIFORM, V RHYTHM, BIGEMINY, TRIGEMINY, FREQ VPC, VPC, IRREGULAR RR, PROLONGED RR, NO PACER PULSE, PACER NON- CAPTURE
Thông báo khác: NOISE, CHECK ELECTRODES, LEARNING
Báo động loạn nhịp:
Ngưỡng trên: OFF, 1 đến 99 VPC/phút
Xem lại: có thể xem lại đên 120 giờ báo động loạn nhịp
Thời gian lưu mỗi tệp: 10 giây
Đo mức ST:
Số kênh được đo:
Với 3 điện cực: 1 kênh
Với 6 điện cực: 2 kênh Phạm vi đo: ±2.5 mV ST Báo động:
Ngưỡng trên: -1.99 đến 2.00 mV với 0.01 mV mỗi bước, OFF
Ngưỡng dưới: OFF, -2.00 đến 1.99 mV với 0.01 mV
Mỗi bước
6. Thông số EtCO2 Nhịp thở (đo trở kháng)
Phương pháp đo: đo trở kháng lồng ngực
Số kênh: lựa chọn R-F hoặc R-L
Phạm vi đo trở kháng: 220 Ω đến 4 kΩ
Nhiễu nội bộ: ≤ 0.2 Ω (quy chiều với đầu vào)
Dòng kích: 35 ±10 µArms 40 kHz (sóng Sin)
Phạm vi đếm: 0 đến 150 nhịp/phút
Sai số: ±2 nhịp/phút
Bảo vệ chống lại máy sốc tim: Bảo vệ đầu vào điện tim ECG một lần nữa với mức năng lượng xả 400 Ws/DC 5 kV
Hiển thị dạng sóng:
Độ nhạy hiển thị: 10 mm/Ω ±25% (độ nhạy ×1)
Cài đặt độ nhạy: ×1/4, ×1/2, ×1, ×2, ×4
Chu kỳ cập nhật hiển thị số liệu: 3 giây một lần, hoặc khi có báo động
Tốc độ quét: 1.56, 6.25, 12.5 hoặc 25 mm/s
Ngưỡng báo đông:
Ngưỡng trên: 2 đến 150 nhịp,2 nhịp/phút mỗi bước, OFF
Ngưỡng dưới: OFF, 0 đến 148 nhịp/phút, 2 nhịp/phút mỗi bước
Báo động ngừng thở
Phạm vi cài đặt: OFF, 5 đến 40 giây, mỗi bước 5 giây
Hình ảnh lắp đặt thực tế Nihon Kohden PVM-2701 cho bệnh viện:
TRỤ SỞ - HÀ NỘI:
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ Y TẾ HOÀN MỸ
A8 Lô 12 Khu Đô Thị Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Số cố định: 024 35633828
Email: ytehoanmy@gmail.com
Hotline: 0945.808.965 (Ms Vân) - 0962.923.650 (Ms Lý) - 0969.184.600 (Ms My)
CHI NHÁNH - HỒ CHÍ MINH:
918/9K Hương Lộ 2 , P. Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Hồ Chí Minh
Hotline: 0968.068.661 (Ms Như) - 0949.926.965 (Mr Vĩ) - 0962.652.965 (Ms Huyền)