Thông số kỹ thuật cơ bản:
- Màn hình chính LED 15 inch hiển thị sắc nét, góc nhìn rộng
- Bàn phím và các nút điều khiển nổi, bố trí thông minh, có đèn nền 
- Có các cánh tay khớp nối, cử động tự do,linh hoạt điều chỉnh lên, xuống và xoay 180 độ với bàn phím
- Có phần mềm thú y chuyên dụng
- Được trang bị nhiều công nghệ siêu âm hiện đại như 
3D, 4D, doppler, công nghệ tối ưu hình ảnh, Pseudo, Free Xros M, THI, Izoom, HPRF, iBeem, iClear, khử nhiễu, tương phản, tăng giảm sáng,...
Có nhiều chế độ hiển thị hình ảnh: B, 2B, 4B, B/M, M, PDI, PW, B/PW, CFM, B+PWD (Duplex), B+CFM/PDI+PW (Triplex),...
- Vòng lặp Cine: >100 khung hình

- Có 4 khe cắm đầu dò cùng lúc 
- Hỗ trợ các loại đầu dò: convex, linear, micro-convex, 4D, trực tràng của hãng
- Trọng lượng 65kg
- Ngôn ngữ: tiếng Trung, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Bồ Đào Nha, Nga
- Bộ nhớ trong 500Gb, có hỗ trợ bộ nhớ ngoài qua cổng USB
- Hỗ trợ siêu âm nhiều loại động vật, từ những động vật cỡ nhỏ đến lớn như: chó, mèo, lợn, gà, chuột, thỏ, dê, cừu, trâu, bò, ngựa,...
- Các cổng kết nối đầu ra: VGA, S-Video, USB, DICOM...
- Nguồn điện: 110-240 VAC, 50/60Hz
- Tiêu chuẩn an toàn ISO-9001, ISO-13485, CE    
Đăng ký mua online
 Máy siêu âm thú y bàn đẩy Doppler màu K10vet là dòng máy siêu âm thú y bàn đẩy sắc nét, thiết kế nhỏ gọn nhưng không kém phần sang trọng, tinh tế. Máy màn hình LED 15 inch, độ phân giải cao, bảng điều khiển thiết kế tiện dụng & có thể xoay, màn hình có thể xoay nhiều góc độ. Máy được trang bị nhiều cộng nghệ siêu âm hiện đại như siêu âm 3D, 4D, doppler, công nghệ tối ưu hình ảnh, Pseudo, Free Xros M, THI, Izoom, HPRF, iBeem, iClear, khử nhiễu, tương phản, tăng giảm sáng,... Sản phẩm được sản xuất trên dây truyền công nghệ tiến tiến và đạt các chứng chỉ chất lượng của Mỹ và quốc tế nên đảm bảo độ an toàn và khả năng hoạt động ổn định trong suốt quá trình sử dụng.

Máy siêu âm thú y bàn đẩy Cansonic K10Vet
Các đặc điểm kỹ thuật của máy siêu âm thú y Cansonic K10vet:
Kích thước và Trọng lượng
  • Kích thước chính xác (khoảng): 590 mm (Dài) x 695 mm (Rộng) x 1280 mm (Cao)
  • Trọng lượng của màn hình chính (khoảng): 65 kg (không bao gồm probe)
Điều kiện hoạt động
  • Nhiệt độ môi trường: +5°C đến +40°C
  • Độ ẩm tương đối: 30% đến 80%
  • Áp suất khí quyển: 860hPa đến 1060hPa
Hình thức
  • Màn hình 15 inch LCD (có tùy chọn màn hình LCD 19 inch)
  • Thiết kế có thể xoay và nghiêng của bảng điều khiển hoạt động
  • Khay đa năng
  • Khe cắm cho dễ truy cập
  • Bốn cổng kết nối probe
  • Khe cắm probe
  • In trực tiếp từ bàn phím
Nguồn điện
  • Nguồn cấp điện adapter AC: AC 198V ~ 242V, 50Hz/60Hz
  • Nguồn cấp điện chính của hệ thống: ≦250VA
Màn hình hiển thị
  • Màn hình LCD LED độ phân giải cao
  • Kích thước màn hình: 15 inch
  • Độ phân giải: 1024*768
Ứng dụng
  • Các loại ứng dụng: Equine, Bovine, Ovine, Canine, Feline, Swine
Chức năng
  • AIO - Tự động tối ưu hóa hình ảnh
  • Clear - Giảm nhiễu Speckle
  • THI - Tissue Harmonic Imaging
  • MBF - Multi Beam Former
  • PW - Pulsed Wave Doppler
  • CW - Continuous Wave Doppler(Chỉ cho probe pha)
Chế độ hiển thị
  • B, 2B, 4B, B/M, M, CFM, PDI, PW, B/BC, Steer, Triplex mode, CW (tùy chọn), Biopsy (tùy chọn)
Cấu hình tiêu chuẩn:
  • Màn hình LED 15 inch độ phân giải cao
  • Bốn cổng kết nối probe hoạt động
  • Ổ cứng - 1T (1 Terabyte)
  • Hai cổng USB
  • Cổng Ethernet
  • Cổng DVI
  • Cổng chân kích (Foot switch port)
  • THI (Imaging Hài hòa Mô, Tissue Harmonic Imaging)
  • Gói đo lường
  • Báo cáo
  • AIO (Tự động tối ưu hóa hình ảnh, Automatic Image Optimization)
  • I-Image (Cải thiện hình ảnh thông minh)
  • SA (Spatial Compounding Imaging)
  • MBF (Multi Beam Forming)
Đo đạc
Canine (Chó)
  • GS: Gestational Sac (Túi thai)
  • BD: Biparietal Diameter (Đường kính hai bên đầu)
  • CRL: Crown-Rump Length (Chiều dài từ đỉnh đầu đến mông)
  • HD: Heart Diameter (Đường kính tim)
Feline (Mèo)
  • BD: Biparietal Diameter (Đường kính hai bên đầu)
  • HD: Heart Diameter (Đường kính tim)
Sheep (Cừu)
  • CRL: Crown-Rump Length (Chiều dài từ đỉnh đầu đến mông)
  • BPD: Biparietal Diameter (Đường kính hai bên đầu)
Equine (Ngựa)
  • GS-H: Gestational Sac Height (Chiều cao túi thai)
  • GS-V: Gestational Sac Volume (Thể tích túi thai)
Bovine (Bò)
  • CRL: Crown-Rump Length (Chiều dài từ đỉnh đầu đến mông)
  • TD: Thoracic Diameter (Đường kính ngực)
  • HD: Heart Diameter (Đường kính tim)
Swine (Lợn)
  • CRL: Crown-Rump Length (Chiều dài từ đỉnh đầu đến mông)
  • TD: Thoracic Diameter (Đường kính ngực)
  • HD: Heart Diameter (Đường kính tim)
Probe
  • Loại Probe có sẵn: (2.0, 2.5, 3.5, 4.5, 5.0MHz)
  • 3.5MHz micro convex probe (2.0 / 2.5 / 3.5 / 4.5 / 5.0MHz)
  • 6.5MHz micro convex probe (5.0 / 6.0 / 6.5 / 7.5 / 9.0MHz)
  • 7.5MHz linear probe (6.0 / 6.5 / 7.5 / 10.0 / 12.0MHz)
  • 3.5MHz convex probe (2.0 / 2.5 / 3.5 / 4.5 / 5.0MHz)
  • 3.5MHz phased array probe (2.1 / 2.3 / 3.5 / 4.0 / 5.0MHz)
  • 6.5MHz rectal probe (5.0, 6.0, 6.5, 7.5, 9.0MHz)

Kết quả hình ảnh trên máy siêu âm thú y Cansonic K10vet:

Máy siêu âm thú y bàn đẩy Cansonic K10Vet

Thông tin liên hệ: CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU THIẾT BỊ Y TẾ HOÀN MỸ
Số cố định: 024 35633828 (kế toán) - Kinh doanh 028 39555988 (HCM) + 024 32052069 (Hà Nội)
🏢 Trụ sở: A8 Lô 12 Khu Đô Thị Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội
🏢 VP miền nam: 439/43 A Lê Văn Quới, P. Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Hồ Chí Minh
🏢 VP Miền Trung: 21 Mỹ An 7, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng
☎Kinh doanh: Ms Quỳnh Như 0916.183.965 - 0968.068.661

Nhân viên
COD
Giao hàng
bảo hành 24/7
Cam kết giá rẻ
Không hài lòng hoàn tiền
Xem tất cả >Sản phẩm cùng loại
Trang: 1234
Gửi liên hệ tới chúng tôi